Từ điển Thiều Chửu
護 - hộ
① Giúp đỡ. Như hộ vệ 護衛, bảo hộ 保護, v.v. ||② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
護 - hộ
Giúp đỡ — Trông nom, che chở.


愛護 - ái hộ || 幫護 - bang hộ || 保護 - bảo hộ || 保護人 - bảo hộ nhân || 辯護 - biện hộ || 救護 - cứu hộ || 都護 - đô hộ || 遮護 - già hộ || 監護 - giám hộ || 護隄 - hộ đê || 護駕 - hộ giá || 護法 - hộ pháp || 護符 - hộ phù || 護產 - hộ sản || 護生 - hộ sinh || 護喪 - hộ tang || 護身 - hộ thân || 護從 - hộ tòng || 護送 - hộ tống || 護卒 - hộ tốt || 護衛 - hộ vệ || 看護 - khán hộ || 蔽護 - tế hộ || 守護 - thủ hộ || 庇護 - tí hộ || 擁護 - ủng hộ || 掩護 - yểm hộ ||